Hãy đến với CPILS, trường Anh ngữ ESL tốt nhất Philippines!
Hãy tham gia khóa học tại CPILS, trường anh ngữ tốt nhất tại Philippines!
Điều này dựa trên sự hiểu biết của các hướng dẫn IELTS theo các chuyên gia đã phân tích và học tập IELTS trong nhiều năm. Chúng tôi thiết kế các khóa học mang tính hệ thống và chuyên nghiệp hơn: Đọc, Viết, Nghe và Nói. Thông qua chương trình này, học viên sẽ tự tin khi họ giao tiếp bằng tiếng Anh vì họ được trang bị tất cả các chuẩn bị cần thiết cho kỳ thi IELTS. Học sinh được xếp nhóm vào Pre-IELTS, IELTS Basic, và IELTS Intermediate tùy thuộc vào thang điểm của học viên sau khi làm bài kiểm tra xếp lớp do phòng kiểm tra của trường thực hiện. Chương trình IELTS Basic và internmediate được chia thành IELTS chuyên sâu và IELTS đảm bảo để đảm bảo rằng học viên có thể đạt được điểm như mong muốn.
Khóa bình thường: mỗi thứ hai
Đảm bảo: một tháng một lần (ngày được đăng trên trang chủ)
Khóa bình thường: ít nhất 8 tuần
Đảm bảo: 12 tuần hoặc hơn
PRE-IELTS | Intensive Course | Guarantee Course | |||
---|---|---|---|---|---|
Basic | Intermediate | Basic | Intermediate | ||
CPILS ESL Test | 1L - 2H + | 3L - 3H + | 4L up | 3L - 3H + | 4L up |
IELTS placement Test | 1.0 - 3.0 | 3.0 - 4.0 up | 4.5 up | 3.0 - 4.0 up | 4.5 up |
IELTS Official Test | 1.0 - 3.0 | 3.0 - 4.0 up | 4.5 up | 3.0 - 4.0 up | 4.5 up |
IELTS Placement Test | Period of Stay | Guarantee Score | Target Score |
---|---|---|---|
4.0 | 12 weeks | 5.5 | 6.0 |
5.0 | 12 weeks | 6.0 | 6.5 |
6.0 | 12 weeks | 6.5 | 7.0 |
Period | Subject | Class Size |
---|---|---|
1 | IELTS Speaking 1 | 1:1 |
2 | IELTS Writing 2 | 1:1 |
3 | IELTS Writing 1 | 1:1 |
4 | IELTS Writing 2 | 1:1 |
5 | IELTS Grammar | 1:1 |
6 | IELTS Listening | 1:15 |
7 | IELTS Reading | 1:15 |
8 | IELTS Vocabruary | 1:15 |
9 | IELTS All Skills | 1:15 |
10 | Guided Review | Group |
11 | ||
12 | ||
Period | Subject | Class Size |
---|---|---|
1 | IELTS Speaking 1 | 1:1 |
2 | IELTS Speaking 2 | 1:1 |
3 | IELTS Writing 1 | 1:1 |
4 | IELTS Writing 2 | 1:1 |
5 | IELTS Writing 3 | 1:15 |
6 | IELTS Reading 1 | 1:15 |
7 | IELTS Listening 1 | 1:15 |
8 | IELTS Listening 2 | 1:15 |
9 | IELTS Grammar & Voca. | 1:15 |
10 | Guided Review | Group |
11 | ||
12 | ||
Time | Mon ~ Thu |
---|---|
07:00 ~ 08:00 | Ăn sáng |
08:00 ~ 08:45 | Tiết 1 |
08:55 ~ 09:40 | Tiết 2 |
09:50 ~ 10:35 | Tiết 3 |
10:45 ~ 11:30 | Tiết 4 |
11:30 ~ 12:30 | Ăn trưa |
12:30 ~ 13:15 | Tiết 5 |
13:25 ~ 14:10 | Tiết 6 |
14:20 ~ 15:05 | Tiết 7 |
15:15 ~ 16:00 | Tiết 8 |
16:10 ~ 16:55 | Tiết 9 |
16:55 ~ 17:55 | Ăn tối |
17:55 ~ 18:40 | Tự học |
18:50 ~ 19:35 | |
19:45 ~ 20:30 |
Time | Fri |
---|---|
07:00 ~ 08:00 | Ăn sáng |
08:00 ~ 08:45 | Tiết 1 |
08:55 ~ 09:40 | Tiết 2 |
09:50 ~ 10:35 | Tiết 3 |
10:45 ~ 11:30 | Tiết 4 |
11:30 ~ 12:30 | Ăn trưa |
12:30 ~ 13:15 | Tiết 5 |
13:25 ~ 14:10 | Tiết 6 |
14:20 ~ 15:05 | Tiết 7 |
15:15 ~ 16:00 | Tiết 8 |
16:10 ~ 16:55 | Tiết 9 |
16:55 ~ 17:55 | Ăn tối |
17:55 ~ 18:40 | Tự học |
18:50 ~ 19:35 | |
19:45 ~ 20:30 |
1) Tham dự 100% các lớp học (bao gồm các kỳ thi thử IELTS và bài kiểm tra ESL). Các trường hợp được văng mặt hợp lệ: Người thân trong gia đình mất đột ngột, ốm đau có giấy chứng nhận từ bác sĩ hay bệnh viện hoặc các vấn đề liên quan đến gia hạn visa hợp lệ. Trong trường hợp bị nhận hơn 5 điểm phạt ngoài trừ điểm phạt liên quan đến học thuật, việc đảm bảo sẽ không còn hiệu lực.
2) Hoàn thành 100% bài tập về nhà. Nếu học viên không hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp, việc đảm bảo sẽ không còn hiệu lực.
3) Học viên phải giữ điểm bài kiểm tra IELTS chính thức không được thấp hơn điểm của mình ở lần trước. Nếu không, cam kết sẽ không còn hiệu lực.
4) Chúng tôi chỉ cam kết với điểm tổng quát của học viên, không cam kết với điểm từng môn thi.
5) Chấp hành đúng tất cả quy định và điều kiện của khóa đảm bảo.